Hãy viết . a, số bé nhất có bốn chữ số khác nhau. b, Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau. c, Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau là. d, Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau. B2 : Cho các chữ số 1,3,8. a, Viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ Cho số có 5 chữ số khi viết thêm chữ số 1 vào tận cùng bên phải của số đó ta được 1 số gấp 3 lần số đó được thêm chữ số HOC24. Lớp học. Lớp học. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 5. Bài tập tự luyện toán lớp 4 đọc viết các số có 6 chữ số (Có đáp án) Bài 1: a) Bốn trăm hai mươi lăm nghìn không trăm mười một. Hai trăm mười bốn nghìn sáu trăm linh năm . Bảy trăm nghìn không trăm năm mươi mốt. b) 700 051; 425 011; 214 605. Bài 2: 987 089= 900 000+80 000+7 000+ 80+9 Cách viết số La Mã. Số La Mã có 7 chữ số cơ bản; Chữ số đặc biệt có 6 nhóm; Quy tắc viết chữ số La Mã; Cách đọc chữ số La Mã; Một số bí kíp giúp bé viết các số la mã chính xác. Viết và đọc thành thạo các số la mã từ 1 - 20; Học số la mã kết hợp với việc 1 Số tự nhiên là gì?; 2 Lịch sử hình thành số tự nhiên. 2.1 Các định nghĩa hiện đại; 3 Các tính chất của số tự nhiên; 4 Thứ tự trong dãy số tự nhiên; 5 Trả lời câu hỏi: viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số chẵn.; 6 Một số đề bài khác tương tự về số tự nhiên Vay Nhanh Fast Money. Các số có bốn chữ số Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. Viết là 1423. Đọc là Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. Các số có bốn chữ số tiếp theo HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 2 0 0 0 2000 hai nghìn 2 7 0 0 2 7 5 0 2 0 2 0 2 4 0 2 2 0 0 5 Các số có bốn chữ số tiếp theo Viết số thành tổng 5247 = 5000 + 200 + 40 + 7 9683 = ... + ... + ... + ... 3095 = 3000 + 0 + 90 + 5 = 3000 + 90 + 5 7070 = ... + ... + ... + ... 8102 = ... + ... + ... + ... 6790 = ... + ... + ... + ... 4400 = ... + ... + ... + ... 2005 = ... + ... + ... + ... Giải bài tập Sách giáo khoa trang 92, 93 Bài 1 Viết theo mẫu a Mẫu Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 1000 1000 1000 100 100 10 10 10 1 4 2 3 1 Viết số 4321. Đọc số Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt. b Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 10 10 10 1 1 Hướng dẫn giải Viết chữ số thích hợp của từng hàng trên bảng đã cho. Viết và đọc số có bốn chữ số thích hợp. Hàng Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 10 10 10 1 1 3 4 4 2 Viết số 3442. Đọc số Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai. Bài 2 Viết theo mẫu HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 8 5 6 3 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba 5 9 4 7 9 1 7 4 2 8 3 5 Hướng dẫn giải Viết số Viết các chữ số của hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị lần lượt từ trái sang phải. Đọc số Đọc số có bốn chữ số vừa viết được, chú ý cách đọc số có hàng đơn vị là 4 hoặc 5. HÀNG VIẾT SỐ ĐỌC SỐ Nghìn Trăm Chục Đơn vị 8 5 6 3 8563 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba 5 9 4 7 5947 Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy 9 1 7 4 9174 Chín nghìn một trăm bảy mươi tư 2 8 3 5 2835 Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm Bài 3 Số ? Hướng dẫn giải Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số ở ô đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 95 Bài 1 Đọc các số 7800; 3690; 6504; 4081; 5005 theo mẫu Mẫu 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm. Hướng dẫn giải Đọc số có bốn chữ số lần lượt từ hàng nghìn đến hàng đơn vị. + 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi. + 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư + 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt + 5005đọc là năm nghìn không trăm linh năm. Bài 2 Số ? Hướng dẫn giải Đếm xuôi các số liên tiếp, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số thích hợp vào chỗ trống. Bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm a 3000, 4000, 5000, … , … , … b 9000, 9100, 9200, … , … , … c 4420, 4430, 4440, … , … , … Hướng dẫn giải Đếm xuôi các số tròn nghìn, bắt đầu từ 3000 rồi điền số thích hợp vào chỗ trống. Đếm xuôi các số tròn trăm, bắt đầu từ 9000 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. Đếm xuôi các số tròn chục, bắt đầu từ 4420 rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống. a 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000. b 9000; 9100; 9200; 9300; 9400; 9500. c 4420; 4430; 4440; 4450; 4460; 4470. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 96 Bài 1 Viết các số theo mẫu a 9731; 1952; 6845; 5757; 9999. Mẫu 9731 = 9000+700+30+1 b 6006; 2002; 4700; 8010; 7508. Mẫu 6006 = 6000+6 Hướng dẫn giải Phân tích số có bốn chữ số thành tổng số nghìn, trăm, chục và đơn vị. Chữ số của hàng nào bằng 0 thì không cần viết giá trị của hàng đó khi phân tích số thành tổng. a 1952 = 1000+900+50+2 6845 = 6000+800+40+5 5757 = 5000+700+50+7 9999 = 9000+900+90+9 b 2002 = 2000+2 4700 = 4000+700 8010 = 8000+10 7508 = 7000+500+8 Bài 2 Viết các tổng theo mẫu a 4000+500+60+7 3000+600+10+2 7000+900+90+9 8000+100+50+9 5000+500+50+5 Mẫu 4000+500+60+7 = 4567 b 9000+10+5 4000+400+4 6000+10+2 2000+20 5000+9 Mẫu 9000+10+5 = 9015 Hướng dẫn giải Thực hiện phép tính tổng các số rồi viết thành số có bốn chữ số tương ứng. a 3000+600+10+2 = 3612 7000+900+90+9 = 7999 8000+100+50+9 = 8159 5000+500+50+5 = 5555 b 4000+400+4 = 4404 6000+10+2 = 6012 2000+20 = 2020 5000+9 = 5009 Bài 3 Viết số, biết số đó gồm a Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị; b Tám nghìn, năm trăm, năm chục; c Tám nghìn, năm trăm. Hướng dẫn giải Xác định các chữ số của từng hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị trong cách đọc đã cho rồi viết thành số có bốn chữ số. a 8555 b 8550 c 8500 Bài 4 Viết các số có bốn chữ số, các chữ số của mỗi số đều giống nhau Hướng dẫn giải Liệt kê đủ các số có bốn chữ số sao cho các chữ số của số đó giống nhau. Nên sử dụng các chữ số theo thứ tự lần lượt từ 1 đến 9 khi viết số. Các số là 1111; 2222; 3333; 4444; 5555; 6666; 7777; 8888; 9999. Giải bài tập Toán lớp 4Giải Toán lớp 4 VNEN bài 4 Các số có sáu chữ số - Sách VNEN toán 4 tập 1 bao gồm chi tiết lời giải cho từng bài tập giúp các em học sinh củng cố, rèn kỹ năng giải Toán về số tự nhiên. Mời các em học sinh tham khảo lời giải hay sau Toán lớp 4 VNEN Các số có sáu chữ sốA. Hoạt động cơ bản Các số có sáu chữ số lớp 4B. Hoạt động thực hành Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Câu 2 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Câu 3 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Câu 4 Trang 1 VNEN toán 4 tập 1C. Hoạt động ứng dụng Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 12 VNEN toán 4 tập 1A. Hoạt động cơ bản Các số có sáu chữ số lớp 41. Chơi trò chơi " Đọc - viết số"Ví dụViết sốĐọc số78 508Bảy mươi tám nghìn năm trăm linh tám99 638Chín mươi chín nghìn sáu trăm ba mươi tám36 755Ba mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi lăm9382Chín nghìn ba trăm tám mươi hai2. Đọc kĩ nội dung sau và cùng thầy/ cô giáo hướng dẫn sgk3. Viết theo mẫuViết sốTrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số356 871356871Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt436572Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi haiTrả lờiViết sốTrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số356 871356871Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt436 572436572Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai245 692245692Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi haiB. Hoạt động thực hành Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết theo mẫuViết sốtrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số283 649283649Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín723 425154876Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốtĐáp ánViết sốtrăm nghìnchục nghìnnghìntrămchụcđơn vịĐọc số283 649283649Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín723 425723425Bảy trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi lăm154 876154876Một trăm năm mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi sáu432 921432921Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốtCâu 2 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1a. Đọc các số sau 78 452 607 824 315 211 873 105b. Viết các số sau Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một Chín nghìn hai trăm ba mươi tưĐáp ána. Đọc các số sau78 452 Bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai607 824 Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi tư315 211 Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một873 105 Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh nămb. Viết các số sauBốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm 42 515Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn 118 304Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt 518 641Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một 37 601Chín nghìn hai trăm ba mươi tư 9234Câu 3 Trang 11 VNEN toán 4 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cácha. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ...…Đáp ána. Đếm thêm 100 000400 000; 500 000; 600 000; 700 000 ; 800 000 ; 900 000b. Đếm thêm 10 000450 000; 460 000; 470 000; 480 000 ; 490 000 ; .500 000Câu 4 Trang 1 VNEN toán 4 tập 1Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu52 314; 50 306; 83 760; 176 091Mẫu 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4Đáp ánViết các số thành tổng52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 450 306 = 50 000 + 300 + 683 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60176 091= 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1C. Hoạt động ứng dụng Các số có sáu chữ số Toán lớp 4Câu 1 Trang 12 VNEN toán 4 tập 1Em tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm đượcGợi ý Các em có thể tìm những số liệu đó ở các tờ báo kinh tế, hoặc những chuyên mục về kinh giải bài tập Toán 4 VNEN, VnDoc còn giúp các bạn giải toán lớp 4 sách giáo khoa. Mời các bạn xem thêm bài Giải bài tập trang 9, 10 SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số. Các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện. 4 Đáp án 1200, 2100, 1020, 2010b 1020, 1200, 2010, 2100352013141002, 1011, 10201, 1101, 1110, 2001, 2010, 2100, 120053Các số có 4 chữ số có tổng bằng 3 3000, 2100, 2001, 2010, 1110, 1101, 1011, 1200, 1002, 1020, Like và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng xu từ LaziCâu hỏi Toán học mới nhấtBảng xếp hạng thành viên06-2023 05-2023 Yêu thíchLazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước Giải bài tập Toán lớp 3 Chương 3Bài tập toán lớp 3 Các số có bốn chữ số là tài liệu ôn tập Chương 3 với các bài tập Toán lớp 3 cơ bản, giúp các em học sinh luyện tập dạng Toán lớp 3 về các số có bốn chữ số thêm hiệu Kiến thức cần nhớ về các số có bốn chữ số1. Làm quen với số có bốn chữ sốSố có bốn chữ số là số gồm bốn chữ số hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn Đọc viết số có bốn chữ số- Đọc viết như số có 3 chữ số Đọc viết lần lượt từ trái sang phải, từ hàng cao nhất đến hàng thấp Khi chữ số 0 ở hàng trăm thì ta đọc hàng trăm là "không trăm".3. Viết số thành tổng4. Thứ tự các sốVí dụ 1 Viết các số saua Bảy nghìn tám trămb Sáu nghìn một trăm bảy mươi mốtc Chín nghìn một trăm bảy mươi sáuHướng dẫna 7800b 6171c 9176Ví dụ 2 Đọc các số 7234 ; 5600 ; dẫn7234 đọc là Bảy nghìn hai trăm ba mươi đọc là Năm nghìn sáu Các dạng toán về các số có bốn chữ sốDạng 1 Viết số- Cho các chữ số trong mỗi hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị; yêu cầu viết thành Cách làm+ Viết liền các chữ số theo thứ tự các hàng từ trái sang phải là Hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.+ Hàng nào thiếu sẽ được viết bằng chữ số 0Dạng 2 Đọc sốĐọc theo thứ tự lần lượt từ hàng nghìn về hàng đơn 3 Điền số theo thứ Các số liên tiếp cách nhau một đơn Số liền trước và liền sau của một số thì lần lượt kém hoặc hơn số đó một đơn Các số tròn nghìn, tròn trăm hoặc tròn chục liên tiếp lần lượt hơn kém nhau một nghìn, một trăm hoặc 10 đơn 4 Viết số thành tích số có 4 chữ số đã cho thành tổng các số nghìn, trăm, chục và đơn 5 Các số đặc Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999- Số bé nhất có 4 chữ số là 1000- Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là Bài tập về các số có bốn chữ số có đáp án1. Đọc các số 7800 ; 5600 ; 7506 ; 6171 ; 9176 theo mẫuMẫu 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2. Viết số thích hợp vào chỗ chấma Số 6130 gồm …… nghìn …… trăm …….. chục …… đơn Số 5710 gồm …… nghìn …… trăm …….. chục …… đơn Viết số thích hợp vào chỗ chấma 4000 ; 5000 ; 6000 ; ………… ; ………… ; …………b 5100 ; 5200 ; 5300 ; ………… ; ………… ; …………c 1230 ; 1240 ; 1250 ; ………… ; ………… ; …………4. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 4 ; 6 ; 8……………………………………………………………………………………………….b Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng đơn vị là 0, các hàng đều có đủ ba chữ số 1 ; 2 ; 3……………………………………………………………………………………………….Đáp án Bài tập về Các số có bốn chữ đọc là bảy nghìn tám trăm5600 đọc là năm nghìn sáu trăm7606 đọc là bảy nghìn sáu trăm linh sáu6171 đọc là sáu nghìn một trăm bảy mươi mốt9176 đọc là chín nghìn một trăm bảy mươi Số 6130 gồm 6 nghìn 1 trăm 3 chục 0 đơn Số 5710 gồm 5 nghìn 7 trăm 1 chục 0 đơn 4000 ; 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000b 5100 ; 5200 ; 5300 ; 5400 ; 5500 ; 5600 ;c 1230 ; 1240 ; 1250 ; 1260 ; 1270 ; 2468 ; 2486 ; 2648 ; 2684 ; 2846 ; 2864 ;b 1230 ; 1320 ; 2310 ; 2130 ; 3210 ; Bài tập tự luyện về các số có bốn chữ sốBài 1. Viết các số saua Tám nghìn hai trămb Bảy nghìn một trăm bảy mươi mốtc Chín nghìn một trăm bảy mươi 2. Đọc các số 3874; 4500; 3. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng nghìn là 1, các hàng đều có đủ ba chữ số 3 ; 5 ; 4. Viết tất cả các số có bốn chữ số, mỗi số đều có hàng đơn vị là 2, các hàng đều có đủ ba chữ số 7 ; 8 ; 5. Tìm số lớn nhất có 4 chữ 6. Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số.>> Bài tập Toán lớp 3 Các số có bốn chữ số tiếp theo...........................................Bài tập toán lớp 3 Các số có bốn chữ số là những bài tập Toán lớp 3 được chọn lọc kỹ lưỡng, bám sát được nội dung chương trình học sách giáo khoa và sách bài tập Toán lớp 3, giúp các em có những tài liệu hay để học tập, ôn luyện, nhằm củng cố những kiến thức về môn Toán, hình thành được tư duy, logic tốt nhất. Qua việc học lý thuyết và làm bài tập về các số có 4 chữ số lớp 3, các em sẽ biết được điểm yếu ở phần này và có hướng giải pháp cải thiện tốt nhất, rồi tiến đến luyện bài tập về các số có 4 chữ số lớp 3 nâng thêmLý thuyết Toán lớp 3 Các số có bốn chữ số - Số 10 000Giải Toán lớp 3 trang 92, 93, 94 Các số có bốn chữ số - Luyện tậpGiải Toán lớp 3 trang 95, 96 Các số có bốn chữ số tiếp theoGiải vở bài tập Toán lớp 3 bài 88 Các số có bốn chữ sốGiải vở bài tập Toán lớp 3 bài 91 Các số có bốn chữ số tiếp theoNhư vậy, đã gửi tới các bạn Bài tập toán lớp 3 Các số có bốn chữ số. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Hướng dẫn cách đọc, viết đúng số tự nhiênCách đọc, viết đúng số tự nhiên với các hướng dẫn chi tiết cụ thể cho từng trường hợp giúp các em học sinh rèn kỹ năng đọc viết số tự nhiên theo cấu tạo lớp, hàng, đơn vị. Mời các em cùng cùng các thầy cô tham khảo chi bài Toán về số tự nhiên và chữ số - Có đáp ánBài tập ôn hè Toán lớp 4 Ôn tập về số tự nhiênI. Định nghĩa Số tự nhiênTrong toán học, các số tự nhiên là các số 0, 1, 2, 3, 4, 5,... Nhìn chung, định nghĩa đầu thường được dùng trong lý thuyết số, trong khi định nghĩa sau được thích dùng hơn trong lý thuyết tập hợp và khoa học máy tự nhiên được dùng với hai mục đích chính chúng có thể được dùng để đếm và có thể dùng để sắp xếp thứ bậc,II. Đọc số tự nhiênĐể đọc đúng số tự nhiên, học sinh phải nắm được cách đọc số- Tách số thành các lớp, mỗi lớp 3 hàng theo thứ tự từ phải sang Đọc số dựa vào cách đọc số có ba chữ số kết hợp với đọc tên lớp đó trừ lớp đơn vị.Ví dụSố 123 456 789triệu nghìn đơn vịĐọc số Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi Trường hợp số có chữ số tận cùng là 1- Đọc là “một” khi chữ số hàng chục nhỏ hơn hoặc bằng dụ201 Hai trăm linh Tám trăm mười Sáu triệu tám trăm hai mươi bảy nghìn chín trăm linh Đọc là “mốt” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 2, nhỏ hơn hoặc bằng 9.đọc là “mốt” khi kết hợp với từ “mươi” liền trước.Ví dụ6381 Sáu nghìn ba trăm tám mươi Năm mươi nghìn sáu trăm hai mươi Sáu trăm linh tám nghìn năm trăm sáu mươi Trường hợp số có chữ số tận cùng là 4- Đọc là “bốn” khi chữ số hàng chục nhỏ hơn hoặc bằng dụ3204 Ba nghìn hai trăm linh Tám mươi chín nghìn năm trăm mười Sáu triệu hai trăm tám mươi mốt nghìn ba trăm linh Đọc là “tư” khi chữ số hàng chục lớn hơn hoặc bằng 2, nhỏ hơn hoặc bằng 9.đọc là “tư” khi kết hợp với từ “mươi” liền trước.Ví dụ324 Ba trăm hai mươi tư. Ba trăm hai mươi bốn1944 Một nghìn chín trăm bốn mươi tư. Một nghìn chín trăm bốn mươi bốn9764 Chín nghìn bảy trăm sáu mươi tư.* Lưu ý Có thể đọc là “bốn” khi chữ số hàng chục bằng 2 hoặc 4.3- Trường hợp số có chữ số tận cùng là 5- Đọc là “lăm” khi chữ số hàng chục lớn hơn 0, nhỏ hơn hoặc bằng 9.đọc là “lăm” khi kết hợp với từ “mươi” hoặc “mười” liền trước.Ví dụ1115 Một nghìn một trăm mười Năm nghìn năm trăm năm mươi Hai mươi nghìn ba trăm chín mươi Đọc là “năm” khi hàng chục bằng 0 hoặc khi kết hợp với từ chỉ tên hàng, từ “mươi” liền dụ6805 Sáu nghìn tám trăm linh Sáu trăm tám mươi bảy nghìn năm trăm tám mươi Năm trăm linh năm nghìn một trăm năm mươi Viết số tự nhiênĐể viết đúng số tự nhiên, học sinh phải nắm được cách viết số- Viết số theo từng lớp từ trái sang phải.- Viết đúng theo thứ tự các hàng từ cao xuống Viết số theo lời đọc cho trước- Xác định các lớp. chữ chỉ tên lớp.- Xác định số thuộc lớp đó. nhóm chữ bên trái tên lớp.Lưu ý khi đọc số không đọc tên lớp đơn vị nên nhóm chữ bên phải lớp nghìn là nhóm chữ ghi lời đọc số thuộc lớp đơn vị..Ví dụ Viết số sau- Năm mươi sáu triệu chín trăm mười hai nghìn ba trăm bốn mươi bảy.=> Giáo viên cần hướng dẫn học sinh xác định như sau- Năm mươi sáu triệu chín trăm mười hai nghìn ba trăm bốn mươi tên lớp 912 tên lớp 347=> Viết số 56 912 347Ví dụ+ Viết số, biết số đó gồm 1 trăm triệu, 8 triệu, 5 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 nghìn, 9 chục và 8 đơn vị.=> Giáo viên cần hướng dẫn học sinh xác định như sau+ Liệt kê các hàng theo thứ tự từ lớn đến triệu chục triệu triệu trăm nghìn chục nghìn nghìn trăm chục đơn vị1 0 8 5 6 3 0 9 81 trăm triệu 8 triệu 5 trăm nghìn 6 chục nghìn 3 nghìn 9 chục 8 đơn vị.+ Xác định giá trị các hàng rồi viết vào hàng đó các giá trị tương ứng.=> Viết số 108 563 098Cách viết đọc số tự nhiên của chuyên ngành thuếĐể đọc đúng số tự nhiên thì phải nắm được cách đọc số như sau+ Đọc số thành từng lớp, mỗi lớp có 3 hàng từ trái sang phải+ Đọc số dựa vào cách đọc số kết hợp với đọc tên lớpVí dụĐọc là Năm trăm bốn mươi bảy triệu tám trăm chín mươi hai nghìn bảy trăm năm mươi támNhư vậy muốn đọc đúng thì phải nắm được cách đọc số có 3 chữ số. Đọc số đúng mới khắc phục được hiện tượng viết sai chính lớn các bạn kế toán, bạn đọc chưa nắm được quy tắc về đọc, viết chữ số tùy trường hợp có 2 cách đọc như 1 một hay mốt, 4 bốn hay tư, 5 năm hay lăm nên có sự thắc mắc và tranh cãi về việc đọc và Trường hợp số tận cùng là 1Số tận cùng là 1 có hai cách đọc là “mốt” và “một”. cách đọc tuân theo quy tắc sau- Số 1 đọc là “ một” khi chữ số hàng chục bằng hoặc nhỏ hơn 1Ví dụ301 ba trăm linh một711 bảy trăm mười một456901 bốn trăm năm mươi sáu nghìn chín trăm linh một- Số 1 đọc là “mốt” khi chữ số hàng chục bằng hoặc lớn hơn 2Ví dụ731 bảy trăm ba mươi mốt966751 chín trăm sáu mươi sáu nghìn bày trăm năm mươi Trường hợp số có chữ số tận cùng là 4Số tận cùng là 4 có hai cách đọc là “bốn” và “tư”, cách đọc tuân theo quy tắc sau- Số 4 đọc là “bốn” khi chữ số hàng chục bằng hoặc nhỏ 1Ví dụ46704 bốn mươi sáu nghìn bảy trăm linh bốn325614 ba trăm hai mươi năm nghìn sáu trăm mười bốn98767804 chín mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi bảy nghìn tám trăm linh bốn- Số 4 đọc là “tư” khi chữ số hàng chục bằng hoặc lớn hơn 2Ví dụ547864 năm trăm bốn mươi bảy nghìn tám trăm sáu mươi tư312908674 ba trăm mười hai triệu chín trăm linh tám nghìn sáu trăm bảy mươi tưLưu ý 4 có thể đọc là “tư” và “bốn” khi chữ số hàng chục bằng 2 hoặc bằng 4 đều có thể chấp dụ324 ba trăm hai mươi bốn hoặc ba trăm hai mươi tư744 bảy trăm bốn mươi bốn hoặc bảy trăm bốn mươi Trường hợp chữ số tận cùng là 5Số tận cùng là 5 có hai cách đọc là “lăm” và “năm”, cách đọc tuân theo quy tắc sau- Số 5 đọc là “lăm” khi chữ số hàng chục lớn hơn 0, nhỏ hơn hoặc bằng 9, bằng hoặc nhỏ hơn 9Ví dụ1125 một nghìn một trăm hai mươi lăm10395 mười nghìn ba trăm chín mươi lăm- Số 5 đọc là “năm” khi chữ số hàng chục bằng 0 hoặc khi kết hợp với từ chỉ tên hàng, từ “mươi” liền sauVí dụ9705 Chín nghìn bảy trăm linh năm987546 Chín trăm tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi sáu506455 Năm trăm linh sáu nghìn bốn trăm năm mươi lăm2. Cách viết sốĐể viết đúng được số thì cần phải nắm được cách viết, viết số tuân thủ nguyên tắc sau- Viết số theo từng lớp từ trái qua phải- Viết đúng theo thứ tự các hàng từ cao xuống Viết số theo lời đọc trước- Xác định các lớp- Xác định số thuộc lớp đóVí dụ19612730 Mười chín triệu sáu trăm mười hai nghìn bảy trăm ba Viết số theo cấu tạo số cho trước- Liệt kê các hàng theo thứ tự từ lớn đến bé- Xác định giá trị các hàng rồi viết vào hàng đó các giá trị- Viết sốLưu ý- Một số kế toán thường ghi số tiền, sau đó + đồng “chẵn”.Ví dụ ghi là chín trăm chín mươi nghìn đồng chẵn >>> trên thực tế, việc ghi “chẵn” là để tránh gian lận nhưng viết như vậy là không đúng, từ “đồng” đứng sau cùng đã đủ để tránh gian lận nên kế toán nào đang viết chữ "chẵn" có thể bỏ cách viết cũ đi. Tất nhiên là trong trường hợp hóa đơn đã viết theo cách viết này đều vẫn được Thuế chấp nhận, bạn chỉ cần thay đổi sau khi đọc bài viết này để chỉnh lại cho đúng Quy tắc giá trị phụ thuộc vị trí• Từ cách đọc và cách viết số nêu trên ta thấy Cùng một chữ số nhưng nếu đứng ở các vị trí khác nhau thì có giá trị khác nhau.• Chẳng hạn trong số 444 Chữ số 4 bên trái chỉ 4 số 4 bên phải chỉ 4 đơn chữ số 4 ở giữa lại chỉ 4 chục.• Như vậy ta có 3 046 854 = 3 triệu + 0 trăm nghìn + 4 chục nghìn + 6 nghìn + 8 trăm + 5 chục + 4 đơn vị• Tương tự ta có 35 876 = 3 x 10 000 + 5 x 1000 + 8 x 100 + 7 x 10 + 6 903 = 9 x 100 + 0 x 10 + 3 = 900 + 3V. Chữ số La Mãa Cách Viết Số La Mã Đúng Nhất- Có 7 chữ số La Mã cơ bản+ I = 1+ V = 5+ X = 10+ L = 50+ C = 100+ D = 500+ M = 1000- Trong hệ thống số La Mã, không có số Nguyên tắc khi viết số La Mã+ Thêm vào bên phải chữ số gốc nghĩa là ta cộng thêm giá trị cho chữ số ban đầu, tuy nhiên ta không được thêm quá 3 hạn Ta có thể thêm vào bên phải chữ số V = 5 như sau VI = 6; VII = 7; VIII = 8; không thể viết VIIII.+ Thêm vào bên trái chữ số gốc nghĩa là giảm bớt đi giá trị cho chữ số đó và các chữ số chỉ được viết 1 hạn - Ta có thể viết I = 1 vào trước V = 5 => IV = 4- Không thể viết IIV*Lưu Ý+ Các chữ số I, X, C, M không lặp quá ba lần liên tiếp+ Các chữ số V, L, D không lặp lại quá một lần+ Một trong số 7 chữ số cơ bản được lặp lại 2 hoặc 3 lần thể hiện giá trị của chúng gấp 2 hoặc gấp 3 lần. Ví dụ I = 1; II = 2; III = 3*Ví Dụ Viết các số sau thành các số La Mã 24, 1994, 2014, 2018Hướng dẫn Cách viết các số lần lượt như sau XXIV; MCMXCIV; MMXIV; MMXVIIIb Đọc Số La Mã Như Thế Nào Cho Chuẩn?Để đọc đúng được chữ số La Mã, trước hết bạn cần nắm vững các quy tắc viết số La Mã như trên. Khi đọc, cần phân chia số La Mã thành hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị rồi đọc như đọc các số tự nhiên thông thường.* Lưu Ý- Chữ số I = 1 chỉ đứng trước chữ số V = 5 hoặc X = 10 , ngoài ra không đứng trước chữ số nào khác.+ Viết đúng IV = 4; IX = 9+ Không viết được IC, ID- Chữ số X = 10 chỉ đứng trước L = 50 hoặc C = 100.+ Viết đúng XL = 40; XC = 90- Chữ số C = 100 chỉ đứng trước D = 500 hoặc M = 1000.+ Viết đúng CD = 400; CM = 900+ Không viết được CX; CLVí Dụ Đọc các số sau MMXX; MCMXC; MDXLVIII; CMLXXVIIIHướng dẫn Các em đọc các số lần lượt như sauMMXX = 2020 Hai nghìn không trăm hai = 1990 Một ngàn nghìn chín trăm chín = 1548 Một ngàn nghìn năm trăm bốn mươi = 978 Chín trăm bảy mươi tám.>> Tham khảo thêm Cách đọc số La MãCách đọc, viết đúng số tự nhiên, chữ số La Mã được dùng trong rất nhiều các bài toán và ứng dụng. VnDoc đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về các định nghĩa, cách đọc viết số tự nhiên áp dụng vào Toán học, áp dụng vào đời sống thực tế. Các em học sinh có thể tham khảo chi tiết các dạng bài tập về số tự nhiên lớp 4, lớp 5, lớp 6 mới nhất trên và rất nhiều các đề thi, các dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo và luyện tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học Tiểu học, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho các lớp sauNhóm Tài liệu học tập lớp Tài liệu học tập lớp mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

viết bốn số có 6 chữ số